Hướng dẫn thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

Thủ tục xin giấy phép xây dựng

Bạn đang băn khoăn về các thủ tục xin giấy phép xây dựng hiện nay. Xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa nhà cần phải xin giấy phép như thế nào và ở đâu? Bài chia sẻ sau của Nhà Việt sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết về quy trình, hồ sơ, thủ tục xin giấy phép xây dựng và hướng dẫn trọn bộ những lưu ý bạn cần phải biết.

Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

Thủ tục xin giấy phép xây dựng
Thủ tục xin giấy phép xây dựng

Hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở gồm những gì? 

Theo Khoản 1 Điều 95 Luật Xây dựng 2014, hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở bao gồm:

  • Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
  • Bản sao những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất;
  • Bản vẽ thiết kế xây dựng;
  • Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

 Thủ tục nộp hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở 

Căn cứ Điều 102, Luật Xây dựng 2014 quy trình xin cấp phép xây dựng nhà ở sẽ được thực hiện theo các bước sau: 

  • Bước 1: Nộp hồ sơ tại Uỷ Ban Nhân Dân (UBND) cấp quận/huyện nơi chuẩn bị xây dựng nhà ở và muốn xin giấy phép xây dựng.
  • Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu người sử dụng đất bổ sung thêm giấy tờ, nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy biên nhận và trao cho người sử dụng đất. Trường hợp cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người sử dụng đất biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện.
  • Bước 3: Sau đó, người sử dụng đất tới nơi tiếp nhận hồ sơ theo thời gian ghi trong giấy biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người sử dụng đất nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng).

Thời gian giải quyết hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở 

Theo điểm e Khoản 1 Điều 102 Luật Xây dựng 2014,, thời gian giải quyết hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở được quy định như sau:

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị; 10 ngày làm việc đối với nhà ở nông thôn.

Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện, nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn 

Những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng nhà ở

Căn cứ Khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, những trường hợp dưới đây sẽ được miễn giấy phép xây dựng:

  • Nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp này phải thông báo thời điểm khởi công).
  • Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô dưới 07 tầng và thuộc khu vực không có quy hoạch xây dựng khu chức năng, quy hoạch đô thị hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  • Nhà ở riêng lẻ tại miền núi, hải đảo thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng.

Trên đây Nhà Việt đã tổng hợp đến bạn trọn bộ các thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở. Thực tế thì việc thực hiện các thủ tục xin cấp phép xây dựng sửa chữa nhà đang khiến không ít gia chủ phải băn khoăn lo lắng. Tuy nhiên để tối ưu thời gian, chi phí cho công tác thi công xây dựng nhà ở, thông thường các đơn vị cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ cung cấp kèm dịch vụ xin cấp phép xây dựng nhà ở.

Vậy nên trước khi tự mình thực hiện thủ tục bạn có thể liên hệ trực tiếp đơn vị xây dựng nhà để được tư vấn, hỗ trợ chi tiết về hạng mục này.

Còn nếu như bạn đang cần tư vấn thi công xây dựng nhà ở trọn gói và được hỗ trợ thực hiện xin cấp phép xây dựng nhanh chóng tại TPHCM, bạn hãy liên hệ trực tiếp cùng Nhà Việt để được tư vấn hỗ trợ ngay nhé!

Xem thêm: Dịch vụ xây nhà trọn gói uy tín tại TPHCM

> Tư vấn: Sửa nhà có cần xem ngày không?

Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng

Dưới đây Nhà Việt xin được chia sẻ cùng bạn đơn đề nghị cấp phép xây dựng mẫu mới nhất!

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/ ửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ……………………………………………………..

1.Thông tin về chủ đầu tư

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………………

– Người đại diện: ………………………………Chức vụ (nếu có): ……………………………

– Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………….

– Số nhà: …………….. Đường/phố ………………..Phường/xã ………………………………..

– Quận/huyện ……………………………….Tỉnh/thành phố: …………………………………..

– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………….

2. Thông tin công trình:

– Địa điểm xây dựng: …………………………………………………………………….

– Lô đất số:……………………………………Diện tích …………m2.

– Tại số nhà: …………….. Đường/phố ………………..

– Phường/xã ……………………………………Quận/huyện ……………………………….

– Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

– Loại công trình: …………………………………………. Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng: ………m2.

– Cốt xây dựng: …….m

– Tổng diện tích sàn:…… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Tổng chiều dài công trình:……m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua
từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

– Loại công trình: …………………………………………. Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng: ………m2. 110

– Cốt xây dựng:………..m

– Chiều cao công trình: …..m

3.4. Đối với công trình quảng cáo:

– Loại công trình: …………………………………………. Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng: ………m2.

– Cốt xây dựng:………..m

– Chiều cao công trình: …..m

– Nội dung quảng cáo:……………………..

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.

– Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):: ………m2.

– Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến: – Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

+ Diện tích xây dựng: ………m2.

+ Cốt xây dựng:………..m

+ Chiều sâu công trình:……..m (tính từ cốt xây dựng) – Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

+ Chiều cao công trình: …..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).

+ Số tầng:…… (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu
vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

– Độ sâu công trình: ………..m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án:………………………………………………..

+ Đã được: …………..phê duyệt, theo Quyết định số: …………… ngày…………

– Gồm: (n) công trình

Trong đó: + Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình: ………………………………Cấp công trình: …………………..

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………. ……………….

3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình: ………………………………………….Cấp công trình: …………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………………………m2.

– Tổng diện tích sàn: ………………………………………………………………………………m2.

– Chiều cao công trình: …………………………………………………………………………..m.

– Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

– Lô đất số:………………………………………..Diện tích …………………………………… m2.

– Tại: ………………………………………………… Đường: …………………………………………

– Phường (xã) ……………………………………Quận (huyện) ……………………………….

– Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………………………..

– Số tầng: ……………………………………………………………………………………………………

4. Đơn vị hoặc ngƣời chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………….

– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………

– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………

– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………

– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ……………do ……. Cấp ngày: …………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………………………..

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………………..cấp ngày …………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………………. tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

……… ngày ……… tháng ……… năm …….

Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

 

Tải về: MẪU ĐƠN XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG SỬA CHỮA NHÀ VIỆT

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

 
5/5 - (1 bình chọn)
Bình luận
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *